Từ "hải âu" trongtiếng Việt chỉmộtloạichimlớn, thườngsống ở biển. Cụ thểhơn, hải âucócánhdàivàhẹp, mỏquặm, vàchúngthường bay lượntrêncácvùngbiểncả. Hải âulàbiểutượngcủatự dovàcuộcsốngtrênbiển.
Định nghĩa:
Hải âu: Làtên gọichungchomộtsốloàichimbiểnthuộchọ Diomedeidae, nổi bậtvớiđặc điểm cánhdàivàmỏquặm. Chúngsốngchủ yếu ở vùngbiểnvàthường bay xatừbờ.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản: "Hải âuthường bay lượntrênbiển."
Câumô tả: "Hải âucó thể bay hàngngàn kilomet màkhôngcầnnghỉ ngơi, nhờvàođôicánhdàivàsức mạnhcủamình."
Câunâng cao: "Trongvăn hóadângian, hình ảnhhải âuthườngđượcdùngđểbiểutượngchosựtự dovàkhám phá."
Biến thểcủatừ:
Hải âu: Từnàychủ yếuchỉvềloàichimlớnsống ở biển.
Hải âumũi nhọn: Mộtloạihải âucụ thể, cómũi nhọnhơn so vớicácloạikhác.
Từliên quan:
Chimbiển: Làmộtnhómrộnghơnbao gồmnhiềuloạichimsống ở biển, khôngchỉriênghải âu.
Cánh: Phầncơ thểgiúpchim bay, trongtrường hợpnàylàcánhdàivàhẹpcủahải âu.